Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2O, NaOH, Pb3O4 ra Na2[Pb(OH)4], Na2[Pb(OH)6]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2O (nước) , NaOH (natri hidroxit) , Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) ra Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II)) , Na2[Pb(OH)6] (Sodium Hexahydroxyplumbate(iV) ) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói NaOH (natri hidroxit) Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) tạo thành Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II))

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb HCl + NaOH → H2O + NaCl NH4NO2 → 2H2O + N2

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất Pb3O4 (Chì(II,IV) oxit) (Red lead; Lead(II,IV) oxide; Trilead tetraoxide; Lead oxide red)

3PbO2 → O2 + Pb3O4 O2 + 6PbO → 2Pb3O4 2Pb(OH)2 + Na2[Pb(OH)6] → 4H2O + 2NaOH + Pb3O4

Phương trình để tạo ra chất Na2[Pb(OH)4] (Sodium tetrahydroxyplumbate(II)) (Sodium tetrahydroxyplumbate(II))

2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 4NaOH + PbCO3 → Na2CO3 + Na2[Pb(OH)4] 4NaOH + PbCrO4 → Na2CrO4 + Na2[Pb(OH)4]

Phương trình để tạo ra chất Na2[Pb(OH)6] (Sodium Hexahydroxyplumbate(iV) ) (Sodium Hexahydroxyplumbate(iV) )

4H2O + 6NaOH + Pb3O4 → 2Na2[Pb(OH)4] + Na2[Pb(OH)6]